Máy phát điện CUMMINS KTA38-G3
Mã sản phẩm: CUMMINS Mỹ KTA38-G3
Đã xem: 29115
- 0VNĐ
Mã sản phẩm: CUMMINS Mỹ KTA38-G3
Đã xem: 29115
| Động cơ | - Động cơ 4 thì 1000 kVA |
- Hãng chế tạo: CUMMINS - Mỹ | |
- Model: KTA38-G3 | |
| Số xi lanh | - 12 xi lanh phun trực tiếp |
| - Tỉ số nén: | |
| - Đường kính xi lanh: 159 mm | |
| - Khoảng dịch chuyển của pittong: 159 mm | |
| Hệ thống khởi động | - Đề điện. |
| - Khởi động bằng động cơ đề | |
| - Ắc qui (1 bình): | |
| + Điện áp: 24V | |
| + Dung lượng: | |
| Hệ thống tắt máy | - Tắt máy bằng điện |
| - Cuộn dây dừng động cơ 24 VDC | |
| Hệ thống làm mát | - Làm mát bằng nước tuần hoàn kết hợp với quạt gió đầu trục |
| - Két nước làm mát: | |
| + Dung tích bình nước làm mát: lít | |
| + Nắp két nước làm mát có khả năng bảo vệ quá áp suất trong két nước làm mát | |
| - Quạt thổi gió làm mát | |
| - Rào chắn bảo vệ | |
| - Chất phụ gia làm mát động cơ | |
| Hệ thống xả khí | - Ống giảm âm (tiêu âm) có sẵn đồng bộ theo máy. |
| - Nhiệt độ khí xả sau tuabin: | |
| - Lưu lượng khí thải: | |
| - Khí thải thoát ra đúng tiêu chuẩn Việt Nam về khí thải động cơ | |
| Hệ thống nhiên liệu | - Bơm chuyển nhiên liệu: bơm tay (bơm mồi) và bơm máy (bơm cao áp) |
| - Tiêu thu nhiên liệu: | |
| - Điều tốc: | |
| - Lọc thô, tách nước và lọc tinh đảm bảo nhiên liệu đưa vào buồng đốt đạt tốt các chỉ tiêu kỹ thuật | |
| - Ống mềm dẫn nhiên liệu | |
| Nhiên liệu sử dụng | Dầu diesel thông thường |
| Hệ thống cung cấp nhiên liệu | - Đồng bộ theo máy. |
| - Bình chứa nhiên liệu có dung tích: lít. | |
| - Nắp bình nhiên liệu ở vị trí thấp, tạo thuận lợi tối đa khi bổ xung nhiên liệu | |
| Hệ thống bôi trơn | - Bôi trơn cưỡng bức + tự vung |
| - Hệ thống lọc và làm mát dầu bôi trơn tuần hoàn giúp động cơ luôn luôn được bôi trơn tốt, làm việc an toàn, ổn định và tăng tuổi thọ máy | |
| - Lọc dầu bôi trơn lắp ở vị trí thích hợp, thay thế dễ dàng | |
| - Dung tích dầu bôi trơn: lít | |
| - Nhiệt độ dầu bôi trơn lúc hoạt động bình thường: 115°C. | |
| - Áp lực dầu bôi trơn tại tốc độ định mức: thấp nhất là 2.75 bar | |
| - Lỗ xả dầu bôi trơn nằm ngay dưới đáy cacste chứa dầu, rất thuận tiện khi thay thế dầu bôi trơn | |
| Mức tiêu thụ nhiên liệu | - Tiêu thụ ở 100% công suất liên tục: 198 |
| - Tiêu thụ ở 75% công suất liên tục: 151 | |
| - Tiêu thụ ở 50% công suất liên tục: 104 | |
| - Tiêu thụ ở 25% công suất liên tục: 54 | |
| Tốc độ quay | 1500 vòng/phút |
| Bộ tản nhiệt | Dàn tỏa nhiệt tuần hoàn bằng đồng |
| Lọc gió | - Màng lọc gió giấy kiểu khô, đơn cấp, có thể tháo lắp, bảo dưỡng và thay thế dễ dàng. |
| - Hiệu suất lọc sạch: 99,99 % | |
| Kích thước máy (L×W×H)mm | 3172x1752x2004 |